Tham khảo Huân chương Hoa cúc

  1. Điều 2.1, Sắc lệnh Hoàng thất số 1 năm Minh Trị thứ 21 (1881) (Bảo quan chương và Vòng cổ Đại huân vị Cúc hoa chương) (明治21年勅令第1号(宝冠章及大勲位菊花章頸飾ニ関スル件)2条1項 (Minh trị 21 niên Sắc linh đệ 1 hiệu (Bảo quan chương cập đại huân vị cúc hoa chương cảnh sức ニquan スルkiện)2 điều 1 hạng), Meiji 21-nen Chokurei dai-1-go (Hōkanshō oyobi dai-kun’i kikka-shō keishoku ni kansuru ken) 2-jō 1-kō?)
  2. “外国人叙勲受章者名簿 平成26年 (Gaikokujin jokun jushō-sha meibo Heisei 26-nen (2014))” [Người được vinh danh không phải là người Nhật Bản, 2014 (Năm Bình Thành thứ 26)]. Bộ Ngoại giao Nhật Bản (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  3. Bortrick, William (2009). “Hoàng gia Anh – HM Queen Elizabeth II”. Burke's Peerage & Gentry. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2009.
    1. すなわち、大勲位菊花大綬章受章者であることが授与の条件である。(Nói cách khác, trở thành người nhận được Dải Huân chương Hoa cúc là điều kiện tiên quyết để được tặng thưởng)